Chƣơng 1 HALOGENOACID 1. DANH PHÁP • Tên quốc tế (IUPAC) Br 5 4 CH3 CH2 3 2 1 CH2 CH COOH CH3 CH CH CH C COOH
Views 115 Downloads 9 File size 2MB
Chƣơng 1
HALOGENOACID
1. DANH PHÁP • Tên quốc tế (IUPAC) Br 5
4
CH3 CH2
3
2
1
CH2 CH COOH
CH3
CH CH CH C COOH CH3 CH3
Cl
Acid 2-cloropentanoic
Acid 2-bromo-2,3-dimetylhexa-4-enoic Acid 3-bromociclohexancarboxilic
COOH
CH3 CH3
C
COOH Cl
CH COOH
CH3 Cl Acid 2-cloro-3,3-dimetylbutanoic
Br Acid 2-clorociclopenta-3-encarboxilic
• Tên thông thường HCOOH
Acid formic
CH3COOH
Acid acetic
CH3CH2COOH
Acid propionic
CH3(CH2)2COOH
Acid butiric
CH3(CH2)3COOH
Acid valeric
CH3(CH2)4COOH
Acid caproic
…………
CH3
CH2
α
CH COOH Cl
Acid α-clorobutiric ………
COOH
β
COOH COOH
Br
Br
Acid o-bromobenzoic
Acid m-bromobenzoic
Br
Acid p-bromobenzoic
2. PHƢƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ • Halogen hóa acid carboxylic Cl2 H+, P (Đỏ)
CH3 CH2 COOH
Cl2 as
CH3 CH COOH
HCl
(sản phẩm chính)
Cl CH2 CH2 COOH
HCl
Cl COOH
COOH Cl2
AlCl3
HCl Cl
• Cộng HX vào acid chƣa no CH2 CH COOH
HCl
CH2 CH2 COOH Cl
3. CÁC PHẢN ỨNG HÓA HỌC 3.1 Phản ứng thủy phân R CH COOH X
HO(SN2)
R CH COOH
(CÔ CHEÁ PHAÛN ÖÙNG)
OH
O C
ε-Caprolacton O
Br (CH2)5 COOH
(6-Hexanolid)
H2O, Ag2O
HO
Cl
CH2
CH2 CH2 COOH
(CH2)5 COOH O
H2O, Ag2O O
3.2 Phản ứng khử CH3 CH CH2 COOH Cl
KOH/alcol
CH3 CH CH COOK
γ-Butirolacton (4-Butanolid)
Nu
C
Nu
Y
O
HO
HO-
C
_ H+
Nu
C
O C
_ X
O C
C
X
H
R
Y
C
O
O
C
H
Y
C
H
X
R
R
(S)
HO O
HO
O
O
C
H+
C
C H
OH R
C H
OH R
(S)
4. MỘT SỐ HALOGENOACID CÓ NHIỀU ỨNG DỤNG 4.1 Monocloroacetic (ClCH2COOH) đđ
CH3COOH Cl
Cl C
H
C
(CH3CO)2O, H2SO4
Cl2 2 H2O,
t
Cl
H2SO4 o
ClCH2COOH
ClCH2COOH
2
HCl
HCl
- Tinh thể, tnc = 63oC, dễ tan trong nƣớc, etanol. - Dùng để tổng hợp acid malonic, ester malonat, chất màu. H3O+ ClCH2COO-Na+
-
CN
NC
HOOC
CH2 COOH
CH2 COOEtOH, H+
EtOOC CH2 COOEt
4.2 Dicloroacetic (Cl2CHCOOH) Cl3CCH(OH)2 Cl
Cl C
Cl
CaCO3, NaCN
C Cl
2H2O
t
o
(Cl2CHCOO)2Ca
Cl2CH2COOH
2 HCl
Ứng dụng trong dƣợc phẩm
4.3 Tricloroacetic (Cl3CCOOH) Cl3CCH(OH)2 Cl3CCOOH
HNO3 H2O to
Cl3CCOOH Cl3CH
CO2
H+
Cl2CH2COOH
Chƣơng 2
HYDROXYACID
1. DANH PHÁP • Tên quốc tế 5
4
CH3 CH2
3
2
1
CH2 CH COOH OH
Acid 2-hydroxypentanoic
• Tên thông thƣờng α β CH3 CH2 CH2 CH CH2 COOH
CH3 CH CH2 CH COOH OH
C2H5
Acid 2-etyl-4-hydroxypentanoic
COOH OH
OH
Acid β-hydroxycaproic
Acid salicilic (Acid o-hydroxybenzoic)
2. ĐIỀU CHẾ 2.1 Thủy phân halogenoacid RCHClCOOH
H2O
RCHOHCOOH
HCl
2.2 Khử hóa ester của oxoacid R C
(CH2)n COOR'
O
H2/Ni t o, p
R CH (CH2)n COOR'
1. H2O, 2.
OH
Ví dụ
?
CH3CCH2CH2COCH3 O
O
?
CH3CCH2CH2COCH3 O
HO-
+
H
CH3CHCH2CH2CH2OH OH CH3CHCH2CH2COCH3 OH
O
O O
O
?
R CH (CH2)n COOH OH
2.3 Từ aldehyd-ceton (điều chế α-hidroxicarboxilic) HCN
RCH2CH=O
RCH2CH CN
H3O+
RCH2CH COOH
OH
VD:
C6H5 C CH2 CH3
OH
HCN
H3O+
O
2.4 Phản ứng Reformatski (điều chế β-hidroxicarboxilic) R C O R'
VD:
BrCH2CO2Et Zn
R
OZnBr C
R'
H2O
CH2CO2Et
R
OH
1. H2O,
C R'
CH2CO2Et
2.
H+
HO-
R C R'
CH3 CH3CH2CCH2COOH OH
CH3CHCH2COOH OH
OH CH2COOH
2.5 Từ các hợp chất etylen oxid (điều chế β-hidroxicarboxilic) CH2
CH2
HCN
H3O+
HOCH2CH2CN
HOCH2CH2COOH
O
2.6 Từ acid amin CH3 CH COOH
HNO2
CH3 CH COOH
NH2
H2O
OH
2.7 Điều chế phenolacid OH
OH CO2 2000
OH CO2
COOH
125 0
COOH
Acid p-hydroxybenzoic
Acid salicilic (Acid o-hydroxybenzoic)
N2
3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 3.1 Phản ứng tách nƣớc - Với α-hydroxy acid O
R
HO
OH C
O
CH
CH OH
O
O
HO
CH R 2 H2O
R HC
C
R
O
C
C O
Lactid
- Với β-hydroxy acid R CHOH CH2 COOH
R CH CH COOH
- Với , -hydroxy acid CH2
CH2
CH2
H2C
C
O
OH HO
hoặc H+
HO OH
C
O
H2O
CH2
C O
CH2
H2C
CH2
CH2
H2C O
CH2 H2C
CH2
hoặc H+
C O
H2C O
H2O
H2O
Một số phản ứng đặc trƣng của vòng lacton NaOH, t0 2 H[Na/Hg]
CH2 CH2
CH2 O
4
H[LiAlH4]
O
γ-Butirolacton (4-Butanolid)
HX KCN
HOCH2CH2CH2COONa CH3CH2CH2COOH HOCH2CH2CH2CH2OH XCH2CH2CH2COOH NCCH2CH2CH2COOK
3.2 Các phản ứng khác của alcolacid - Phản ứng của chức –COOH (tính acid, tạo ester…) - Phản ứng của chức –OH (tạo ester với dẫn xuất acid, phản ứng thế…) OH
OH COOH
COOCH3
H+ , t 0 +
CH3OH
+
H2O
Metyl salicilat OH
OCOCH3 COOH (CH3CO)2O
pyridin
COOH CH3COOH
Aspirin (acid acetylsalicilic)
4. ỨNG DỤNG MỘT SỐ ALCOLACID PHỔ BIẾN 4.1 Acid
Glycolic
HOCH2COOH
- Chiết xuất từ cây mía, củ cải đƣờng. - Tinh thể không màu, không mùi, hút ẩm cao. Ứng dụng:
- Acid glycolic 50% làm tăng sự hấp thu của thuốc tê dạng bôi (Emla) qua da. - Giúp loại bỏ vết thâm nhanh hơn, ngăn ngừa hoạt động của tyrosinase, kích thích tái tạo tế bào da.
4.2 Acid Lactic CH3CHOHCOOH
Trong dược phẩm: kháng khuẩn, thuốc trị rối loạn tiêu hóa, giúp đường ruột khỏe mạnh, … 4 chủng vi khuẩn lactic (probiotic)
Trong công nghệ thực phẩm: lên men lactic làm sữa chua, phô mai… Trong mỹ phẩm : giữ ẩm cho da, tẩy tế bào chết…
4.3 Acid p-hidroxibenzoic COOH
COOR +
+
ROH
OH Acid p-hidroxibenzoic
OH
R : -CH3
Nipagin
R: -nC3H7 Nipazol
H2O
Chƣơng 3 HỢP CHẤT HAI CHỨC CÓ NHÓM CARBONYL
1. Hydroxy aldehyd và hydroxy ceton 1.1 ĐIỀU CHẾ 2 CH3CH2CH2C OC2H5
+
4 Na
ONa
- 2 C2H5ONa
CH3CH2CH2C
O
CCH2CH2CH3 ONa
H2O O CH3CH2CH2C CHCH2CH2CH3 OH O
O
CH2 CH2
CH3CCH2CH2COCH2CH3
HOCH2CH2OH
O
O
H+
O
C CH3
CH2CH2COCH2CH3 1.LiAlH4 + 2.H3O
O CH3CCH2CH2CH2OH
+
HOCH2CH2OH
H 3O +
CH2 CH2 O
O C CH3
CH2CH2CH2OH
1.2 CÁC PHẢN ỨNG HÓA HỌC 1.2.1 Phản ứng loại nƣớc H+
R CH CH2 CHO
+ H2O
R CH CH CHO
hoặc OH-
OH
R CH2 C
H+
CH2 CH CH2 R'
O
hoặc OH-
OH
R CH2 C
CH CH CH2 R'
+ H2O
O
1.2.2 Phản ứng oxy hóa CH3 C CH CH3
CH3
HIO4
O OH
C OH
CH3CHO
O
1.2.3 Phản ứng tạo bán acetal và bán cetal vòng H
HOCH2CH2CH2CHO O
OH CH3
HOCH2CH2CH2CH2CCH3 O
Bán acetal vòng
O
OH
Bán cetal vòng
HIO3
Các bán acetal vòng là những chất trung gian để tổng hợp nhiều hợp chất hữu cơ. 1.
NaBH4
HOCH2CH2CH2CH2CH2OH
2. H3O+
H O
OH
1.CH3MgBr + 2. H3O
HOCH2CH2CH2CH2CHCH3 OH
CH3COCl
H O
OCOCH3
H2Cr2O7 O
O
2. Ceto-aldehyd, ceto-acid, ceto-ester 2.1 Công thức cấu tạo R C
(CH2)n
R C
CHO
(CH2)n COOH
R C
O
O
Ceto-aldehyd
(CH2)n COOR'
O
Ceto-acid
Ceto-ester
2.2 Phƣơng pháp tổng hợp (ngƣng tụ Claisen) O
O HCOOC2H5
CH3 C OC2H5 O
NaOC2H5
CHO
H3O+
C2H5OH
NaOC2H5
H3O+
CH3 C CH2COOC2H5 O
O
O
O
O
O EtO
-
CH OEt
H C OEt
O
O CHO
EtO-
O CHO
H+
CHO
2.3 Tính chất 2.3.1 Cân bằng ceton- enol O
O
CH3 C
C
H O CH3
O
CH3 C
C CH3 CH
CH2
Ceton
Enol
Dung dịch nƣớc
84%
16%
Dung dịch hexan
8%
92%
2.3.2 Tính acid của hợp chất có 2 nhóm carbonyl O
O
C
C
H+
CH2 O
O
O
O
O
O
O
C
C
C
C
C
C
CH .. O
CH3CCH2CCH3
O
>
CH
O
CH3CCH2COCH3
O
>
CH
O
CH3CCHCCH3 CH3
O
>
NCCH2CN
>
O
CH3OCCH2COCH3
2.4 CÁC PHẢN ỨNG HÓA HỌC 2.4.1 Chuyển vị benzylic H
KOH
C6H5 C C C6H5
C6H5
+
HO C C C6H5
O O
O OH
Benzil
Benzilic acid
Cô cheá phaûn öùng R C C
R'
HO
OH
-
R C C
O O
R'
HO
R
-
O
O O R O C C O O
O O R
H+ R'
C C
O C
C
OH OH
R'
R'
O Chuyeån vò benzylic
O
COOH OH
Craig M.Comisar and Phillip E.Savage, The benzil-benzilic acid rearrangment in high-temperature water, Green chemistry, 7, 800-806, 2005.
2.4.2 Phản ứng decarboxyl O
O
CH3CH2CH2CCHCOOH
CH3CH2CH2CCH2CH2CH3
+
CH2CH3
2.4.3 Phản ứng tự súc hợp O
O C
COOEt
EtONa
H+
O
CO2
Chƣơng 4
CARBOHYDRAT
PHÂN LOẠI : CÓ 3 LOẠI CARBOHYDRAT • MONOSACARID : còn gọi là đƣờng đơn, không bị
thủy phân. • OLIGOSACARID : do các monosacarid kết hợp lại với nhau bằng liên kết glycosid , khi bị thủy phân cho một vài (oligo: một vài) monosacarid. Trong đó quan trọng nhất là DISACARID. • POLYSACARID : do hàng trăm đến hàng nghìn monosacarid kết hợp lại với nhau bằng liên kết glycosid.
MONOSACARID 1. DANH PHÁP 1.1 Tên gọi theo số cacbon, chức aldehyd hoặc ceton Monosacarid có chứa chức aldedyd gọi là aldose Monosacarid có chứa chức ceton gọi là cetose Nếu số C trong phân tử là: 3 thì gọi là triose 4 thì gọi là tetrose 5 thì gọi là pentose 6 thì gọi là hexose
CH2OH
CHO
C O CHOH CHOH CHOH CH2OH
CHOH Cetohexose
CHOH CHOH CH2OH
Aldopentose
1.2 Danh pháp D/L : đƣợc sử dụng rộng rãi khi gọi tên carbohyrat. CHO H
C
CHO OH
CH2OH
D-Aldehyd glyceric
CHO H
OH
HO
C
CH2OH
L-Aldehyd glyceric
CHO HO
CH2OH
H
HO
H
H
OH
HO
HO H
H OH
H
OH
H H
CH2OH
D-Galactose
HO
H
H
O H
CH2OH H
O OH
OH
HO
H
OH
HO
H
CH2OH
CH2OH
L-Galactose
D-Fructose
CH2OH
L-Fructose
1.3 Danh pháp R,S : mặc dù chỉ rõ cấu hình từng cacbon thủ tính nhƣng danh pháp này ít đƣợc sử dụng khi gọi tên carbohydrat. 1CHO
H HO H H
2
C
3
C
4
C
5
C
1CH2OH
OH
2C
H
O
3
HO C H
OH
4
H C OH
OH
5
6
CH2OH
CH2OH
(2R,3S,4R,5R)-2,3,4,5,6-Pentahydroxyhexanal
(3S,4R)-1,3,4,5-Tetrahydroxy-2-pentanon
1.4 Gọi tên theo vòng Ví dụ: Glucopyranose (vòng 6 cạnh)
O
Fructopyranose (vòng 6 cạnh) O Pyran
Furan
Glucofuranose (vòng 5 cạnh) Fructofuranose (vòng 5 cạnh)
6
6
CH2OH
CH2OH 5
HO
O
H OH
4
H
H
2
3
OH
H
α-D-Galactopyranose
1
2
H
CH2OH O
OH CH2OH
OH
OH
β-D-Fructofuranose
α-D-Fructofuranose CH2OH O
O CH2OH HO
H
H OH
OH H
H
HO OH
H OH
OH
OH
HO
H
O
β-D-Galactopyranose
CH2OH
CH2OH O
3
H
OH
H
H OH
4
1
H
5
HO
OH
α-D-Glucopyranose
OH OH
OH
α-D-Fructopyranose
2. Một số kiểu trình bày monosacarid 2.1 Theo công thức chiếu Fischer CHO
CH2OH
H C OH HO
HO C H
H H
H C OH H C OH CH2OH
O H OH OH CH2OH
D-Gluco
D-Fructo
2.2 Theo công thức chiếu Haworth CH2OH H
CH2OH O
H OH
H
H OH OH
H
H
H
OH
O
OH
α-D-Glucopyranose
OH
OH
β-D-Glucopyranose
OH HO
OH
H H
CH2OH O
HO
H
OH
CH2OH
CH2OH O
OH
α-D-Fructofuranose
CH2OH OH
β-D-Fructofuranose
2.3 Cấu dạng ƣu đãi H
CH2OH
HO
H
HO
H O HO
H
OH
β-D-Glucopyranose (64%) +
H
CH2OH
HO
H
HO
190
H
?0
O
H
H OH a OH
α-D-Glucopyranose (36%)
+ 52,7
+ 1120
CHO O
H
H C OH
H
OH OH
H
H
HO
OH e H
H
CH2OH
HO C H H C OH
H
H C OH CH2OH
CH2OH
HO H
HO
O
H
H OH
H
OH
3. Tính chất hóa học H
3.1 Phản ứng của nhóm aldehyd (ceton)
CH2OH
HO
• Phản ứng oxi hóa
H
H
HO
H
O OH
Phân biệt đường khử và đường không khử.
HO
O
H
OR OH
H
Đƣờng khử
H
HO
OH H
CH2OH
H
H
Đƣờng không khử
Tất cả đƣờng khử sẽ tham gia phản ứng với thuốc thử Tollens (AgNO3 trong nƣớc NH3), thuốc thử Fehling (CuSO4 trong tartrat natri), thuốc thử Benedict (CuSO4 trong citrat natri). COOH
CH2OH
HO
H
HO
H C OH
O
H
OH
HO C H
Cu(OH)2
2 H2O
H C OH
OH H
Cu2O
H C OH
H
β-D-Glucose
CH2OH H
CH2OH
HO
H
HO
COOH O
H C OH
H
OH OH
H
H
+
2 Ag
H 2O
HO
C
H
H C OH H C OH CH2OH
2 Ag
CH2OH HO H H
O H
H
OH H C NaOH, H2O
OH
OH
HO
H
H H
OH CH2OH
NaOH, H2O
OH OH
O C
H HO
OH H
H H
OH OH CH2OH
CH2OH
D-Fructose Resorcinol OH
CH2OH HO
O H
H
OH
H
OH
HO
(nhanh)
OH
HCl - 3 H2O
OH HOCH2
O
CH2OH
CH2OH
D-Fructose
CHO H C OH HO C H
Phản ứng Selivanop
H C OH H C OH CH2OH
D-Glucose
OH
HOCH2
O
CHO
4-Hidroximetylenfurfural
HCl (chậm)
Sản phẩm có màu đỏ anh đào
• Phản ứng khử H
CH2OH
CHO CH2OH
HO
H
HO
H C OH
O
H
HO
OH
H
H C OH
OH H
C
H
H C OH 1.NaBH4 2. H2O
H C OH
β-D-Glucopyranose
CH2OH
HO
C
H
H C OH H C OH CH2OH
D-Glucitol (D-Sorbitol)
• Sự tạo thành osazon H
O
H
C
C N NH C6H5
CHOH 3 C6H5 NH
NH2
C N NH C6H5
(CHOH)n
(CHOH)n
CH2OH
CH2OH
Aldose
Phenylhydrazin
C6H5NH2
NH3
Phenylosazon
Các osazon của các loại đƣờng khác nhau sẽ kết tinh cho ra tinh thể khác nhau nên có thể sử dụng dẫn xuất này để xác định phần lớn các loại đƣờng.
H2O
H
H
O
O
C
C
CHOH
C O C6H5 NH NH2
(CHOH)n
(CHOH)n
CH2OH
CH2OH
O
NH3
C6H5NH2
O
OH
C
C
H2N NH C6H5
C
NHNHC6H5
NH2NHC6H5
H 3O + H C6H5 NH
C6H5 NH
N H O H C
OH2
N C
_ HO 2
C NHNHC6H5
H2O
Glucosazon
Lactosazon
Maltosazon
Galactosazon
• Phản ứng tăng mạch carbon CN H OH CHO HO
H OH
H
OH
H
H
H
OH
H
OH
OH
H+
H
OH
H2O OH H
H
OH
H
H
-
H
OH
H
H2O
H
OH
H
OH
H
HO
H
OH
H
H OH
-
H 2O
OH
H
OH
O
CHO
HO
H
OH
H
H
OH
H
OH
H
OH
H
O
Na(Hg) CO2
HO
H
OH
H
H
OH
H
OH CH2OH
CH2OH
CH2OH
H
CH2OH
+
CH2OH
OH
Na(Hg) OH CO2 H
O C
COOH
HO
H
OH
CH2OH
CH2OH
CN
CH2OH
H
OH
H2O
CH2OH
HCN
H
OH
CHO
O C
COOH
• Phản ứng giảm mạch carbon CHO H OH
OH H
COO
COOH H Br2
+
H 2O
OH
H
OH H
CaCO3
OH
OH
OH
H
OH
H
OH
H
OH
H
OH
H
OH
CH2OH
HO H2O2
H
H
CH2OH
CHO
CH2OH
Ca
3+
Fe
H
H
OH
H
OH CH2OH
2
3.2 Phản ứng của nhóm -OH • Phản ứng tạo ester H
H
CH2OH
HO HO
H
CH2OCOCH3
O
(CH3CO)2O
H OH
OH
H3COCO H
0
Piridin, 0 C
H
H3COCO
H
H
OCOCH3
OCOCH3 H
H
β-D-Glucopyranose
O
Penta-O-acetil-β-D-glucopyranose
• Phản ứng tạo eter H
CH2OH
HO
H
H O
Ag2O
H OH
HO
OH H
H
β-D-Glucopyranose
CH3I
CH2OCH3
CH3O CH3O
H
O
H
OCH3 OCH3
H
H
• Phản ứng tạo glycosid Glycosid khi bị thủy phân sẽ tạo ra phần đƣờng và phần aglycon. Ví dụ :
Liên kết glycosid
H CH2OH HO
H
HO
O
H
OH
O HO
p-Hydroxyphenyl β-D-glucopyranosid
H
H
Phần đƣờng
Phần aglycon
Cách gọi tên glycosid: Tên nhóm alkil + tên đƣờng (thay ose thành osid) CH2OH O
H
O CH3
CH2OH
HO
HO CH2OH OH
Metyl β-D-fructofuranosid
H
HO
CH2OH
O
H O HO
H
H
O-Hydroxymetylphenyl β-D-glucopyranosid
OH
OH
OH
OH HO
HO
O
OH OH H HO
H
H
OH H
H
H
OH
HO HO
H
O O OH O
H
O OOH O
OH H
H
3-O-b-D-Galactopyranosyl quercitin
O
3-O-b-D-Glucopyranosyl quercitin 29 28
22
21
24
27
20 19
23
HO
H
25
12 11
18
H
6'
4'
HO HO
3'
H
1
OH
H
H O 2'
8
10
16
H3CO
H
14
4
HO
O
O O
OH
7
O
C O
15
5
3 1'
17
9
2 5'
13
26
OH
C=C
OH
O
6
OH H
O
HO
3-O-b -D-Glucopyranosylstigmasterol
OH
O
H
HO HO
O OH
Kaempferol 3-O-{6-[(6-O-E-feruloil)-β-D-galactopiranosil]β-D-glucopiranosid}
H
• Phản ứng tạo phức màu xanh với Cu(OH)2 H HO
CH2OH
4
H
HO
H O
HO
H
3
OH OH
H
Cu(OH)2
HO
H
H
1
O
H
O
H
H
1
H
3
O
4
O Cu
H
O H
HOCH2 H
CH2OH
4
3
O
H
OH OH
H
1
H
Phức đồng
• Phản ứng lên men Lên men rƣợu Lên men lactic
C6H12O6
Lên men citric
D-Glucose Lên men butyric Lên men aceton-butylic
2 C2H5OH
2
+
2 CO2
CH3CHOHCO2H COOH
HOOCCH2CCH2COOH OH CH3CH2CH2CO2H CH3COCH3
+
H2O
+
+ 2CO2
C4H9OH
+
+ 2H 2
C2H5OH
+ 3 CO2 +
H2
DISACARID C12H22O11 Có thể chia disacarid ra làm 2 loại : đƣờng khử và đƣờng không khử. Đƣờng khử : Maltose, cellobiose, lactose. • Maltose hay 4-O-(α-D-Glucopyranosyl)-D-glucopyranose H
CH2OH
HO H
HO
H
O
H
HO
H
H
OH H
CH2OH
HO
CH2OH
O
O
H
H OH
H
H
H
HO
H
O
• Cellobiose H
HO
H
O
4
H
CH2OH
O OH
H
H
1
H
OH
4-O-(α-D-Glucopyranosyl)-α-D-glucopyranose
4-O-(α-D-Glucopyranosyl)-β-D-glucopyranose
HO
O
H OH
H
H
CH2OH
H
HO
OH
H
CH2OH
O
OH
H
H
H
HO
O
H
OH OH
H
H
4-O-(β-D-Glucopyranosyl)-β-D-glucopyranose
• Lactose OH
OH CH2OH H HO
H
4
H
CH2OH
O OH
H
H
O 1
H
H
HO
CH2OH O
H
OH
H
H
H
4
H
CH2OH
O OH
OH H
H HO
H
O 1
H
HO
H
O
H H OH
H
OH
4-O-(β-D-Galactopyranosyl)-D-glucopyranose
Lactose hiện diện nhiều trong sữa ngƣời, sữa bò (50g/lít). Trong màng ruột có enzym lactase sẵn sàng thủy giải lactose thành glucose và galactose.
Đƣờng không khử: Saccarose (đƣờng mía) C12H22O11 6
H
CH2OH
4
5
HO
H
HO
O
H
1
H
2 3
H
HO
Nối α- glucosid
1
O
CH2OH O HO 2 H 3
H 5
4
HO Nối β- fructosid
6
CH2OH
H
2-O- (α-D-Glucopyranosyl)-β-D-fructofuranosid
Năng lực triền quang [α] = + 66,50 1 mol saccarose bị thủy phân cho ra 1 mol D-glucose và 1 mol D-fructose. Sự thủy phân này làm thay đổi góc quay cực ban đầu của saccarose, từ (+) chuyển thành (-). Hiện tƣợng này gọi là sự nghịch quay. [α]D-glucose= + 52,70 [α]D-fructose= -92,40 Kết quả là dung dịch saccarose sau khi thủy phân có góc quay cực âm.
POLYSACARID
- Polysacarid là những hợp chất bao gồm hàng trăm đến hàng nghìn gốc monosacarid kết hợp với nhau bằng liên kết glycosid. - Polysacarid quan trọng và hay gặp là tinh bột và cellulose. - Các polysacarid không có nhóm hidroxi anomer nên polysacarid không phải là đƣờng khử và không làm thay đổi tính quay quang.
TINH BỘT
Tinh bột có 20% amylose và 80% amylopectin
1. CẤU TRÚC CỦA AMYLOSE
1
4 1
4
1,4„-(α-D-Glucopyranosid)
2. CẤU TRÚC CỦA AMYLOPECTIN
- Tinh bột đƣợc sử dụng làm tá dƣợc. - Sản xuất giấy, keo dán hồ, xử lý nƣớc.
- Cách cơ thể ngƣời tiêu hóa tinh bột : ở nƣớc bọt và bao tử có enzym glycosidase sẽ thủy giải nối α-glycosid cho ra các phân tử glucose.
CELLULOSE
Thu hoạch cây đay
Cây bông vải
Liên kết Hydrogen
ỨNG DỤNG CỦA CELLULOSE - Làm pha tĩnh trong sắc ký cột. - Ester của cellulose: • Nitrat cellulose : chất nổ, verni sơn. • Acetat cellulose : tấm phim, giấy lọc, sợi tơ tổng hợp…
- Eter của cellulose : metil, etil, propil…dùng làm chất ổn định, chất kết dính, sản phẩm tẩy trang. - Cacboximetilcellulose (CMC) : tá dƣợc, thành phần của thực phẩm ăn kiêng.
Chương 5 ACID AMIN, PEPTID VÀ PROTID
1. ACID AMIN (AMINO ACID) H2N CH COOH R Trong đó gốc R
- Alkyl (mạch hở hoặc nhánh) - Cycloalkyl, Ar-, gốc dị vòng - Chứa hoặc không chứa một số nhóm chức (-SH, -OH)
Bảng 29.1 (trang 63) : 20 acid amin phổ biến. H2N
H2N CH2 CH2 CH2 COOH
Acid 4-aminobutanoic Acid γ-aminobutyric
CH3 CH
CH COOH
COOH
CH3 NH2 Acid 2-amino-3-metylbutanoic Acid α-amino- β-metylbutyric
Acid 3-aminobenzoic Acid m-aminobenzoic
Trong thiên nhiên các acid amin có cấu hình L. COOH H 2N
H R
L-Aminoacid
Acid amin có dạng ion lƣỡng cực H3N CH COO R H3O+ H3N CH COOH R
Dạng cation
HOH3N CH COO R
Ion lƣỡng cực
H2N CH COO R
Dạng anion
Acid amin hiện diện chủ yếu ở dạng nào trong 3 dạng trên là tùy thuộc vào pH của môi trƣờng. Ở pH trung gian thì acid amin ở dạng ion lƣỡng cực ( giá trị pH này gọi là điểm đẳng điện pI ). Bảng 29.2
Dựa vào sự khác nhau về điểm đẳng điện, ngƣời ta có thể tách hỗn hợp acid amin thành các cấu tử riêng biệt bằng phƣơng pháp điện di. VD: Tách hỗn hợp 3 acid amin : lysin (tính kiềm), alanin (trung tính), acid aspartic (tính acid). H2N CH2CH2CH2CH2 CH COOH
Lysin, pI = 9,74
NH2
CH3 CH COOH
Alanin, pI = 6,00
NH2
HOOC CH2CH2 CH COOH NH2
Acid aspartic, pI = 2,77
Tấm giấy trƣớc khi điện di
+
pH =6,00
Tấm giấy sau khi điện di
CH3 CH COO NH3 OOC
CH2CH2 CH COO NH2
H 3N
CH2CH2CH2CH2 CH COOH NH3
+
1.1 Tổng hợp các acid amin 1.1.1 Từ α-halogenoacid CH3 CH CH2 CH2 COOH CH3
1. Br2, 2.
PBr3
H2O
CH3 CH CH2 CH COOH CH3
Br
NH3 lƣợng thừa
CH3 CH CH2 CH COOH CH3
Leucin (45%)
1.1.2 Tổng hợp Strecker CH3CHO
NH3, HCN
CH3
NH2
H3O+
CH CN
CH3 CH COOH
NH2
Alanin
NH2
1.1.3 Từ ester malonat CH2(COOEt)2
NaOEt
i_C4H9_Br
EtOH
i_C4H9_CH(COOEt)2
HCl
i_C4H9_CH2COOH
Br2
i_C4H9CHBrCOOH NH3
1.1.4 Tổng hợp Gabriel
O
CH2(COOEt)2
Br2 CCl4
O
CHBr(COOEt)2
i_C4H9CHNH2COOH
O
N K
N CH(COOEt)2
EtOAr X
O O H3O+ Ar
CH COOH
t
O
N C (COOEt)2
NH2
Ar O
1.2 Tính chất hóa học của acid amin @ Các phản ứng của nhóm carboxyl • Tạo muối với base
H N CH R O C O H Cu H R CH N O C O H
+
2 R CH COOH
Cu 2
+
NH2
• Tạo ester H 2N
CH COOH
C2H5OH
+
HCl
+
NH3 CH COOC2H5 Cl-
R
R H 2O
+
AgCl
+
Ag2O
H2N
CH COOC2H5 R
• Tác dụng với PCl5 +
H2N CH COOH
+
NH3 CH COCl Cl-
PCl5
R
R
• Phản ứng loại nhóm COOH (decarboxyl hóa) H2N
CH COOH R
Màu xanh thẩm
t0
H 2N
CH2 R
+
CO2
+
POCl3
@ Các phản ứng của nhóm amino • Phản ứng với acid nitrơ (HNO2) H2N CH COOH
+
HNO2
HO CH COOH
HO N N CH COOH
R
+
N2
R
R Hợp chất diazoic
• Phản ứng alkyl hóa (RX) H2N CH2
COOH
CH3I
HN CH2 COOH
CH3I
(CH3)2N CH2 COOH
CH3I
CH3
+
(CH3)3N CH2 COOH I-
• Phản ứng alcyl hóa (RCOCl) CH3COCl
+
H2N CH2
COOH
CH3CONHCH2COOH
+
• Phản ứng tạo imin với hợp chất carbonyl R'
C
O
+
H2N CH COOH R
R'
C
N
CH COOH R
HCl
• Phản ứng với thuốc thử Ninhydrin O
O
C O
Ninhydrin
+
H2N
CH COOH
_H O 2
C N CH COOH R
R O
O O
t
O
H
0
+
C
H
H2O
C
N CH R
NH2
O
O
O H
O
O
C NH2
H
O
N
C
C
O C
O
O
O
O -
O _ H+
+
O C N
C
O O
Phức màu xanh tím
RCHO
@ Các phản ứng do sự tham gia của hai nhóm carboxyl và amino • α-aminoacid O R
CH C OH
H HN
O
NH H CH R
HO C
R CH NH C O
_ 2 H2O
t0
O
Dicetopiperazin
NH CH R
• β-aminoacid R CH CH2 COOH NH2
_ NH
t
3
R CH CH COOH
0
• Các , , ε -aminoacid CH2
CH2
CH2
H2C
C
O
NH2 HO
CH2
HO NH2
H2C
C
O
H2O
4-Butanlactam
NH CH2
CH2 H2C
CH2
CH2
H2C
CH2
C O
H2C
C O NH
H2O
5-Pentanlactam
2. PEPTID Peptid là amid đƣợc hình thành do các chức acid và chức amin của các acid amin tƣơng tác với nhau. Tùy vào số acid amin ngƣời ta chia peptid thành: dipeptid, tripeptid,…polypeptid. H2N
CH COOH
H2N
R
CH COOH
H2O
H2N
CH C R
R
O
NH CH COOH R
Liên kết peptid
Qui ƣớc gọi tên peptid CH3
H3C
H3C
CH
CH
H3N CH2 C NH CH C O O
Glycylvalin (Gly-Val)
CH3
O
H3N
CH C NH CH2 C O O
Valylglycin (Val-Gly)
O
H3C
CH3 O
CH H3N
CH2 C NH
CH C NH CH C O O
O
Glycylvalylphenylalanin
CH2
C- cuối mạch
N- cuối mạch
(Gly-Val-Phe)
O NH2
C NH CH C NH CH2 C O O
Pro-Leu-Gly
O
CH2 CH CH3 CH3
Cầu nối disulfur
S
S
CH2
CH2
H3N CH C O
O
NH CH C NH CH C NH CH C NH CH C NH CH C O CH2 O
CH2 O
CH2 O
O
(CH2)3
CH2 COOH OH
CyS-Tyr-Phe-Glu-CyS-Arg
O
C
NH2
@ Xác định cấu trúc của peptid • Có những acid amin nào trong phân tử • Có bao nhiêu acid amin trong phân tử
Nhờ máy phân tích amino acid
• Trật tự liên kết giữa các acid amin trong phân tử.
* Thuûy giaûi baèng dung dòch HCl 6M. * Saéc kyù coät. Ñoä haáp thu
Serin
Prolin Glycin
Acid aspartic
Cystin
20
60
100
140
180
260 220 Dung dòch giaûi ly (ml)
Phương pháp giảm cấp Edman :
H3C
Phenylisothiocyanat C6H5NCS
CH3 O
CH H3N
CH2 C NH O
CH C NH CH C O O
CH2
Glycylvalylphenylalanin (Gly-Val-Phe)
- Sự giảm cấp sẽ không còn hiệu quả sau 25 lần cắt. - Đối với peptid và protein lớn, cần thủy giải bán phần cho ra một số mãnh nhỏ; tách rời các mảnh nhỏ này; xác định thứ tự acid amin của từng mảnh nhỏ bằng sự giảm cấp Edman; sau cùng tìm hiểu xem các mảnh này đã ghép nhau nhƣ thế nào.
@ Tổng hợp peptid • Bảo vệ nhóm chức amin Q= C6H5CH2OCO
H3N
CH COO R
C6H5CH2OCOCl
(Carbobenzyloxyclorid)
Q NH CH COOH
HCl
Q NH CH COCl R
R
• Tạo liên kết peptid Q NH CH COCl
H3N CH COO
R
Q NH CH CONH CH COOH
R'
R
R'
• Giải phóng chức amin Q NH CH CONH CH COOH R
R'
H3N
CH CONH CH COO R
R'
3. PROTID Protid là những polypeptid có phân tử lƣợng lớn (>10.000). Phân loại: • Dựa vào hình dạng : protid hình cầu và protid hình sợi.
Cấu trúc Hemoglobin
Cấu trúc Colagen
• Dựa vào thành phần cấu tạo: holoprotein và heteroprotein • Dựa vào chức năng của protein: protein cấu trúc, vận chuyển, xúc tác, tải thông tin.
Cấu trúc protid @ Cấu trúc bậc một Chỉ số lƣợng, thành phần, thứ tự của các acid amin
@ Cấu trúc bậc hai Mạch polypeptid có dạng xoắn ốc hay gấp khúc là do liên kết hydro giữa các chức C=O, NH2, COOH và COO- của hai amid khác nhau.
@ Cấu trúc bậc ba
Nói đến tất cả các đoạn cấu trúc bậc hai, toàn thể phân tử protein sẽ cuộn thành hình gì trong không gian ba chiều.
Colagen
@ Cấu trúc bậc 4 Khi nói đến việc kết hợp hai hoặc nhiều chuỗi dây peptid trong một protein hoàn chỉnh.
Cấu trúc bậc 4 của Hemoglobin
Tính chất
- Chất keo, không có nhiệt độ nóng chảy đặc trƣng.
- Quang hoạt, quay trái. - Protein bị biến tính dƣới tác dụng của nhiệt, pH.
Chương 6
LIPID
Định nghĩa - Là hợp chất hữu cơ có trong động vật, thực vật. - Thƣờng là ester của acid béo (đôi khi là dẫn xuất của acid béo). - Không tan trong nƣớc, tan trong dung môi hữu cơ, không bay hơi, độ nhớt cao. Phân loại 1. Lipid đơn giản - Triglycerid (chất béo) - Cerid (sáp) - Sterid 2. Lipid phức tạp - Phospholipid
- Glycolipid
Vai trò & Ứ.D
- Dự trữ năng lƣợng, là yếu tố cấu trúc cơ bản của cơ thể sống. - Trong công nghiệp, lipid dùng để sản xuất xà phòng, sơn, vecni…
- Trong ngành dƣợc, lipid dùng làm dung môi pha chế thuốc tiêm, làm tá dƣợc thuốc mỡ, thuốc cao dán.
MỘT SỐ ACID BÉO THƯỜNG GẶP Tên
Số cacbon
Cấu tạo
tnc ( 0C)
Acid no Lauric
12
CH3(CH2)10COOH
44
Myristic
14
CH3(CH2)12COOH
58
Palmitic
16
CH3(CH2)14COOH
63
Stearic
18
CH3(CH2)16COOH
70
Arachidic
20
CH3(CH2)18COOH
75
Palmitoleic
16
CH3(CH2)5CH=CH(CH2)7COOH (cis)
32
Oleic
18
CH3(CH2)7CH=CH(CH2)7COOH (cis)
4
Ricinoleic
18
CH3(CH2)5CH(OH)CH2CH=CH(CH2)7COOH (cis)
5
Linoleic
18
CH3(CH2)4CH=CHCH2CH=CH(CH2)7COOH (cis)
-5
Linolenic
18
CH3CH2(CH=CHCH2 )2CH=CH(CH2)7COOH (cis, cis, cis)
-11
Arachidonic
20
CH3(CH2)4(CH=CHCH2)4CH2CH2COOH (cis, cis, cis, cis)
-50
Acid chưa no
CÁC LOẠI LIPID CHÍNH 1.Triglycerid (Triacylglycerol, chất béo) - Phản ứng thủy phân O CH2 O C R O CH O
C O
R'
CH2 O C
R''
H2O
CH2 OH CH OH
RCOOH
R'COOH
R''COOH
CH2 OH
O CH2 O C R O CH O
C O
R'
CH2 O C
R''
HCl
CH2 OH CH OH
RCOOH
CH2 Cl
3-Monocloropropan-1,2-diol (3-MCPD)
- Phản ứng cộng (H2/Ni, X2…)
R'COOH
R''COOH
Hiện tƣợng chất béo bị “ôi” H H
H H (CH2)n
C C
O2
(CH2)n
(CH2)n
C C
(CH2)n
O O (CH2)n
C
OH
O
H C
(CH)2n
O
Các chỉ số hóa học của chất béo - Chỉ số acid: là số mg KOH cần thiết để trung hòa các acid tự do có trong 1g chất béo. - Chỉ số xà phòng hóa: là số mg KOH cần thiết để trung hòa các acid tự do và để xà phòng hóa các ester có trong 1g chất béo. - Chỉ số ester: là số mg KOH cần thiết để xà phòng hóa các ester có trong 1g chất béo. - Chỉ số iod : là số gam iod kết hợp với 100g chất béo.
2. Phospholipid O
O CH2 O C R2
CH2 O C
R1 R2
C O CH
O
O
P O CH2 CH2 NH3
CH2 O
R1
C O CH
O
O
P O CH2 CH2 N(CH3)3
CH2 O
O
O
Phosphatidyletanolamin (Cephalin)
Phosphalidylcholin(Lecithin)
3. Glycolipid : gồm 2 nhóm chính là ceramid và cerebrosid CH2 OH O OH CH NH C CH CH2 CH3
(CH2)4
CH CH (CH2)3
CH OH
R
Loại ceramid. R = C17H35 đến C23H47
OH HO HO
O OH
CH3 (CH2)5
CH CH (CH2)3
O CH2
O OH
CH NH C CH R CH CH OH OH
Loại cerebrosid. R = C14 đến C22 (mạch thẳng)
XÀ PHÒNG và CHẤT TẨY RỬA 1. Xà phòng: là hỗn hợp muối kiềm của các acid béo. NaOOC
H 2O
COONa H 2O
H 2O
DẦU
COONa H 2O
NaOOC H 2O
2. Chất tẩy rửa tổng hợp O O O
S
ONa
O
Natri alkyl benzensulfonat
Natri luarylsulfat
S
ONa O